  | [ám chỉ] | 
|   |   | to insinuate; to allude to...; to hint at...; to refer to...; to imply | 
|   |   | Qua bài diễn văn khai mạc, ông cảnh sát trưởng muốn ám chỉ thói quan liêu đáng trách của cảnh sát địa phương | 
|   | By the inaugural speech, the chief constable wishes to allude to the blameworthy bureaucracy of the local police | 
|   |   | Anh ám chỉ rằng tôi ngu chứ gì? | 
|   | Are you insinuating/implying that I am stupid? | 
|   |   | Bức biếm hoạ này ám chỉ những ngưá»i thÃch nhìn đồng hồ trông cho mau đến giá» vá» | 
|   | This caricature makes an allusion to the clock-watchers | 
|   |   | Thái độ hống hách của bà ta ám chỉ rằng các anh là thuộc cấp của bà ta | 
|   | Her authoritative attitude insinuates that you are her subordinates | 
|   |   | Anh ta giơ năm ngón tay lên ám chỉ là phải hối lộ năm trăm quan | 
|   | The fact he raises his five fingers hints at a requisite bribe of 500 francs |